Tải Marc
Nghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm phay CNC
Thông tin xuất bản: H., 2024
Phân loại: 671.35/NGH305C
Thông tin vật lý: xiii, 159 tr.: minh hoạ, 30 cm + 2 tt
Từ khóa: Gia công cơ khí; Chi tiết; Độ nhám bề mặt; Máy phay
Tóm tắt: Nghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm máy CNC. Đề xuất điều khiển tối ưu ngay trong quá trình gia công nhằm đảm bảo mục tiêu chất lượng (nhám bề mặt, dung sai) của chi tiết, mà không cần sự can thiệp từ bên ngoài. Quá trình tối ưu động dựa trên mô hình động của quá trình cắt có chú ý tới các đặc điểm mang tính ngẫu nhiên (rung động, mòn dao, thay đổi nhiệt độ...). Xây dựng mô hình để xác định chế độ cắt tối ưu và chuyển chế độ cắt đó cho bộ phận điều khiên tiến hành tự động điều chỉnh máy làm việc theo chế độ công nghệ tối ưu tương ứng khi có sự thay đổi trong quá trình gia công như kích thước, chiều cao nhấp nhô bề mặt, sai số hình dạng của bề mặt gia công, độ mòn dao, lực cắt, nhiệt cắt...
Xem thêmNghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm phay CNC
Luận ánTải Marc
Thông tin xuất bản: H., 2024
Phân loại: 671.35/NGH305C
Thông tin vật lý: xiii, 159 tr.: minh hoạ, 30 cm + 2 tt
Từ khóa: Gia công cơ khí; Chi tiết; Độ nhám bề mặt; Máy phay
Tóm tắt: Nghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm máy CNC. Đề xuất điều khiển tối ưu ngay trong quá trình gia công nhằm đảm bảo mục tiêu chất lượng (nhám bề mặt, dung sai) của chi tiết, mà không cần sự can thiệp từ bên ngoài. Quá trình tối ưu động dựa trên mô hình động của quá trình cắt có chú ý tới các đặc điểm mang tính ngẫu nhiên (rung động, mòn dao, thay đổi nhiệt độ...). Xây dựng mô hình để xác định chế độ cắt tối ưu và chuyển chế độ cắt đó cho bộ phận điều khiên tiến hành tự động điều chỉnh máy làm việc theo chế độ công nghệ tối ưu tương ứng khi có sự thay đổi trong quá trình gia công như kích thước, chiều cao nhấp nhô bề mặt, sai số hình dạng của bề mặt gia công, độ mòn dao, lực cắt, nhiệt cắt...
Xem thêm Xem thêm# | Mã ĐKCB | Điểm lưu thông | Trạng thái | Thao tác |
---|---|---|---|---|
1 | LA24.1986.3 | Phòng đọc Đa phương tiện, Tầng 2 - Nhà D (Tài liệu nghe nhìn) | Sẵn sàng | |
2 | LA24.1986.4 | Phòng đọc yêu cầu và đọc báo, tạp chí, Tầng 3 - Nhà D (Kho Quý Hiếm) | Sẵn sàng | |
3 | LA24.1986.2 | Phòng đọc yêu cầu và đọc báo, tạp chí, Tầng 3 - Nhà D (Kho Quý Hiếm) | Sẵn sàng | |
4 | LA24.1986.1 | Phòng đọc yêu cầu và đọc báo, tạp chí, Tầng 3 - Nhà D (Kho Quý Hiếm) | Sẵn sàng |
041 | 0 | # | a | vie |
082 | 0 | 4 | 2 | 23 |
a | 671.35 | |||
b | NGH305C | |||
100 | 1 | # | a | Nguyễn Quang Vinh |
242 | 0 | 0 | a | Research on dynamic optimization of some technological parameters to ensure surface grain of machines on CNC milling center |
245 | 1 | 0 | a | Nghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm phay CNC |
b | LATS Kỹ thuật cơ khí: 9.52.01.03 | |||
c | Nguyễn Quang Vinh | |||
260 | # | # | a | H. |
c | 2024 | |||
300 | # | # | a | xiii, 159 tr. |
b | minh hoạ | |||
c | 30 cm | |||
e | 2 tt | |||
502 | # | # | a | Viện Nghiên cứu Cơ khí ; Ngày bảo vệ: 07/12/2024 |
504 | # | # | a | Thư mục: tr. 149-159 |
520 | # | # | a | Nghiên cứu tối ưu hoá động một số thông số công nghệ để đảm bảo nhám bề mặt chi tiết gia công trên trung tâm máy CNC. Đề xuất điều khiển tối ưu ngay trong quá trình gia công nhằm đảm bảo mục tiêu chất lượng (nhám bề mặt, dung sai) của chi tiết, mà không cần sự can thiệp từ bên ngoài. Quá trình tối ưu động dựa trên mô hình động của quá trình cắt có chú ý tới các đặc điểm mang tính ngẫu nhiên (rung động, mòn dao, thay đổi nhiệt độ...). Xây dựng mô hình để xác định chế độ cắt tối ưu và chuyển chế độ cắt đó cho bộ phận điều khiên tiến hành tự động điều chỉnh máy làm việc theo chế độ công nghệ tối ưu tương ứng khi có sự thay đổi trong quá trình gia công như kích thước, chiều cao nhấp nhô bề mặt, sai số hình dạng của bề mặt gia công, độ mòn dao, lực cắt, nhiệt cắt... |
650 | # | 7 | 2 | Bộ TK TVQG |
a | Độ nhám bề mặt | |||
650 | # | 7 | 2 | Bộ TK TVQG |
a | Máy phay | |||
650 | # | 7 | 2 | Bộ TK TVQG |
a | Gia công cơ khí | |||
650 | # | 7 | 2 | Bộ TK TVQG |
a | Chi tiết | |||
852 | # | # | j | LA24.1986.3 |
852 | # | # | j | LA24.1986.2 |
852 | # | # | j | LA24.1986.1 |
852 | # | # | j | LA24.1986.4 |